Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
arm





arm
arm

arm

You can carry things in your arms.

[ɑ:m]
danh từ
cánh tay
she held the baby in her arms
cô ta ôm đứa bé trong tay
he gave her his arm as they crossed the road
anh ta đưa tay cho cô ấy khoác khi họ đi ngang qua đường
he rushed into her arms
nó vào tay của cô ta (để được ôm hôn)
to carry a book under one's arm
cặp cuốn sách dưới nách (giữa cánh tay và thân mình)
babe in arms
đứa bé còn nhỏ, chưa đi hoặc bò được; bé ẵm
ống tay áo
there's a tear in the arm of my jacket
có một chỗ rách trên ống tay áo khoác ngoài của tôi
cái có hình như cánh tay hoặc hoạt động như cánh tay; nhánh
the arms of a chair
những tay ghế
an arm of the sea
một nhánh biển (lạch dài giữa hai hòn đảo)
an arm of a tree
một nhánh cây
the (pick-up) arm of a record-player
cái cần của một máy quay đĩa
ngành hoặc chủng loại của lực lượng quân sự một nước; quân chủng
troops supported by the air arm
đoàn quân được không quân yểm trợ
infantry arm
lục quân
to chance one's arm
(xem) chance
to keep someone at arm's length
(xem) length
to have a long arm
xem long
a shot in the arm
xem shot
to make a long arm
(xem) long
to twist somebody's arm
xem twist
to put one's arm further than one can draw it back again
làm cái gì quá đáng
the (long) arm of the law
(phạm vi) quyền lực hoặc uy thế của pháp luật
he fled to Brazil trying to escape the long arm of the law
nó trốn sang Braxin hòng thoát khỏi quyền lực của pháp luật
to shorten the arm of somebody
hạn chế quyền lực của ai
to throw oneself into the arms of somebody
tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai
to welcome (receive, greet) with open arms
đón tiếp ân cần, niềm nở
to fold one's arms
xem fold
to fold somebody/something in one's arms
xem fold
arm in arm
tay người này khoác vào tay người kia; khoác tay nhau
strolling happily arm in arm
vui vẻ khoác tay nhau đi dạo
[ɑ:mz]
danh từ số nhiều
súng ống; vũ khí
arms and ammunition
vũ khí và đạn dược
policemen on special duties may carry arms
cảnh sát làm nhiệm vụ đặc biệt có thể mang vũ khí
arms depot
kho vũ khí
sự phục vụ trong quân ngũ; binh nghiệp
to bear arms
phục vụ trong quân ngũ
to receive a call to arms
nhận được lệnh nhập ngũ
arms race
cuộc chạy đua vũ trang
coat of arms
phù hiệu; huy hiệu
to lay down one's arms
(xem) lay
to lie on one's arms
to sleep upon one's arms
ngủ với vũ khí trên mình; luôn luôn cảnh giác và ở trong tư thế sẵn sàng chiến đấu
to take up arms against somebody
chuẩn bị chiến tranh; bắt đầu chiến đấu
to throw down one's arms
hạ vũ khí, đầu hàng
brothers in arms
bạn chiến đấu, chiến hữu
under arms
được trang bị vũ khí và sẵn sàng chiến đấu
a force of 300000 already under arms
đã có một lực lượng 300000 người sẵn sàng chiến đấu
to be up in arms about/over something
kịch liệt phản đối điều gì
động từ
(to arm oneself / somebody with something) trang bị vũ khí cho bản thân/ai; chuẩn bị chiến đấu
to arm each platoon with two machine-guns
trang bị cho mỗi trung đội hai khẩu súng máy
the enemy is arming
quân địch đang chuẩn bị chiến đấu
the mob armed themselves with sticks and stones
đám đông tự vũ trang bằng gậy và đá
police say the man is armed and dangerous
cảnh sát nói rằng người đó có vũ khí và rất nguy hiểm
warships armed with nuclear weapons
chiến hạm có trang bị vũ khí hạt nhân
she arrived at the interview armed with lists of statistics
bà ta đến phỏng vấn, mang theo nhiều bản thống kê
lên đạn (súng), tháo chốt (lựu đạn)
armed to the teeth
được vũ trang đến tận răng, được vũ trang thật chu đáo



(Tech) nhánh; cánh tay; cần; xà


cạnh; cánh tay; cánh tay đòn
a.of an angle cạnh của một góc
a. of a couple cánh tay đòn của ngẫu lực
a. of a lever cánh tay đòn

/ɑ:m/

danh từ
cánh tay
to carry a book under one's arms cắp cuốn sách dưới nách
child (infant) in arms đứa bé còn phải bế
tay áo
nhánh (sông...)
cành, nhánh to (cây)
tay (ghế); cán (cân); cánh tay đòn; cần (trục)
chân trước (của thú vật)
sức mạnh, quyền lực
the arm of the law quyền lực của pháp luật !to chance one's arm
(xem) chance !to keep someone at arm's length
(xem) length !to make a long arm
(xem) long !one's right arm
(nghĩa bóng) cánh tay phải, người giúp việc đắc lực !to put one's out further than one can draw it back again
làm cái gì quá đáng !to shorten the arm of somebody
hạn chế quyền lực của ai !to throw oneself into the arms of somebody
tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai !to welcome (receive, greet) with open arms
đón tiếp ân cần, niềm nở

danh từ, (thường) số nhiều
vũ khí, khí giới, binh khí
sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ
to bear arms mang vũ khí; phục vụ trong quân ngũ
to receive a call to arms nhận được lệnh nhập ngũ
binh chủng, quân chủng
air arm(s) không quân
infantry arm(s) lục quân
chiến tranh; chiến đấu
phù hiệu ((thường) coat of arms) !to appeal to arm
cầm vũ khí, chiến đấu !to fly to arms
khẩn trương sẵn sàng chiến đấu !to lay down one's arms
(xem) lay !to lie on one's arms !to sleep upon one's arms
ngủ với vũ khí trên mình; luôn luôn cảnh giác và ở trong tư thế sẵn sàng chiến đấu !to rise in arms against
(xem) rise !to take up arms
cầm vũ khí chiến đấu !to throw down one's arms
hạ vũ khí, đầu hàng !under arms
hàng ngũ chỉnh tề sẵn sàng chiến đấu ![to be] up in arms against
đứng lên cầm vũ khí chống lại

ngoại động từ
vũ trang, trang bị ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
armed to the teeth vũ trang đến tận răng
to arm oneself with patience tạo cho mình đức tính kiên nhẫn; có đức tính kiên nhẫn
cho nòng cứng vào, cho lõi cứng vào

nội động từ
tự trang bị; cầm vũ khí chiến đấu

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "arm"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.