bolt
bolt | [boult] | | danh từ | | | cái then, cái chốt cửa | | | bó (mây, song); súc (giấy, vải...) | | | chớp; tiếng sét | | | (kỹ thuật) bu-lông | | | sự nhảy bổ tới | | | a bolt from the blue | | | việc xảy ra bất thình lình; tiếng sét ngang tai | | | bolt line (position) | | | (quân sự) vị trí chốt | | | to make a bolt for it | | | (thông tục) chạy trốn | | | to shoot one's bolt | | | (nghĩa bóng) cố gắng hết sức | | ngoại động từ | | | đóng cửa bằng then, cài chốt | | | bắt bù loong, ghép bù loong | | | ngốn, nuốt chửng, ăn vội | | | chạy trốn | | | chạy lao đi; lồng lên (ngựa) | | | to lock the stable door after the horse has bolted | | | mất bò mới lo làm chuồng | | | to bolt someone in | | | đóng chốt cửa nhốt ai | | | to bolt someone out | | | đóng chốt cửa không cho ai vào | | phó từ | | | bolt upright | | | thẳng đứng |
/boult/
danh từ cái sàng, máy sàng; cái rây
ngoại động từ ((cũng) boult) sàng; rây điều tra; xem xét to bolt to the bran điều tra kỹ lưỡng; xem xét tỉ mỉ
danh từ mũi tên cái then, cái chốt cửa bó (mây, song); súc (giấy, vải...) chớp; tiếng sét bu-lông sự chạy trốn sự chạy lao đi !to bolt from the blue việc xảy ra bất thình lình; tiếng sét ngang tai !bolt line (position) (quân sự) vị trí chốt !to make a bolt for it (thông tục) chạy trốn !to shoot one's bolt (nghĩa bóng) cố gắng hết sức
ngoại động từ đóng cửa bằng then, cài chốt ngốn, nuốt chửng, ăn vội chạy trốn chạy lao đi; lồng lên (ngựa) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) ly khai (đảng); không ủng hộ đường lối của đảng !to bolt someone in đóng chốt cửa nhốt ai !to bolt someone out đóng chốt cửa không cho ai vào
phó từ ( upright) rất thẳng, thẳng như mũi rên
|
|