castor
castor | ['kɑ:stə] |  | danh từ | |  | con hải ly | |  | hương hải ly (dùng làm thuốc hay dầu thơm) | |  | (từ lóng) cái mũ | |  | bình đựng muối tiêu, giấm ớt (ở bàn ăn) ((cũng) caster) |
/'kɑ:stə/
danh từ
con hải ly
hương hải ly (dùng làm thuốc hay dầu thơm)
(từ lóng) cái mũ
bình đựng muối tiêu, giấm ớt (ở bàn ăn) ((cũng) caster)
|
|