chairman
chairman | ['t∫eəmən] | | danh từ | | | người điều khiển một cuộc họp; chủ toạ; chủ tịch | | | 'Madam Chairman, ladies and gentlemen' | | 'Thưa bà chủ tịch, thưa quý vị' | | | người thường xuyên điều khiển một ủy ban, một hội đồng... | | | chairman of the board of governors (of a school) | | chủ tịch hội đồng quản trị (một trường học) |
/'tʃeəmən/
danh từ chủ tịch; người chủ toạ (buổi họp) người cho thuê ghế lăn; người đẩy ghế lăn (từ cổ,nghĩa cổ) người khiêng kiệu
|
|