charm
charm | [t∫ɑ:m] | | danh từ | | | sức mê hoặc | | | bùa mê, bùa yêu, ngải; phép yêu ma | | | nhan sắc, sắc đẹp, duyên | | | sức hấp dẫn, sức quyến rũ | | | under a charm | | | bị mê hoặc; bị bỏ bùa | | ngoại động từ | | | làm mê hoặc, dụ | | | to charm a secret out of somebody | | dụ ai để bắt thổ lộ điều bí mật | | | bỏ bùa, phù phép | | | quyến rũ, làm say mê; làm vui thích, làm vui sướng | | | to be charmed with ... | | bị cái gì quyến rũ; say mê cái gì | | | I shall be charmed to see you again | | Tôi rất vui sướng được gặp lại ông | | | to bear a charmed life | | | sống dường như có phép màu phù hộ |
/tʃɑ:m/
danh từ sức mê hoặc bùa mê, bùa yêu, ngải; phép yêu ma nhan sắc, sắc đẹp, duyên sức hấp dẫn, sức quyến rũ !under a charm bị mê hoặc; bị bỏ bùa
ngoại động từ làm mê hoặc, dụ to charm a secret out of somebody dụ ai để bắt thổ lộ điều bí mật bỏ bùa, phù phép quyến rũ, làm say mê; làm vui thích, làm vui sướng to be charmed with bị quyến rũ vì, say mê vì I shall be charmed to nủm luần bâu charm vui sướng được !to bear a charmed life sống dường như có phép màu phù hộ
|
|