![](img/dict/02C013DD.png) | ['kɔ:rəs] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | những người hát; dàn hợp xướng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | The Bath Festival Chorus |
| Dàn hợp xướng ngày hội ở Bath |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | đoạn nhạc thường là một phần của tác phẩm lớn hơn soạn cho một dàn hợp xướng |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | phần của bài hát được hát lên sau mỗi câu xướng (nhất là do một nhóm hát) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Bill song the verses and everyone joined in the chorus |
| Bill hát các câu xướng, rồi mọi người hoà giọng đồng ca |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | điều được nhiều người đồng thanh nói hoặc hô to |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a chorus of boos, cheers, laughter |
| tiếng đồng thanh la ó, hoan hô, cười |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the proposal was greeted with a chorus of approval |
| lời đề nghị được hoan nghênh bằng sự đồng thanh tán thành |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (trong kịch cổ Hy Lạp) nhóm người hát và múa dẫn giải các sự việc của vở kịch |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (trong kịch thời Elizabeth) diễn viên giới thiệu mở màn và kết thúc kịch |
| ![](img/dict/809C2811.png) | in chorus |
| ![](img/dict/633CF640.png) | cùng nhau, đồng thanh |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to act, speak, answer in chorus |
| cùng nhau hồng động, đồng thanh nói, trả lời |
![](img/dict/46E762FB.png) | nội động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | hát hoặc nói (điều gì) cùng một lúc với nhau; đồng ca; đồng thanh |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | The crowd chorused their approval (of the decision) |
| đám đông đồng thanh tán thành quyết định |