| [kə'nekt] |
| ngoại động từ |
| | (to connect something up to / with something) nối; kết nối |
| | the wires connect (up) under the floor |
| các dây điện nối với nhau bên dưới sàn nhà |
| | where does the cooker connect with the gas-pipe? |
| cái bếp đó nối với ống dẫn hơi đốt ở chỗ nào? |
| | the thigh bone is connected to the hip bone |
| xương đùi được nối với xương hông |
| | all those rooms have connecting doors |
| tất cả các phòng đó đều có cửa thông nhau |
| | (to connect somebody with somebody / something) liên kết; giao kết |
| | a politician connected with drug traffickers |
| một chính khách có quan hệ với những kẻ buôn ma túy |
| | those two women are connected by marriage |
| hai bà đó có quan hệ thông gia với nhau |
| | (to connect somebody / something with somebody / something) nghĩ về những người hoặc vật khác nhau trong mối quan hệ với nhau; liên tưởng; liên kết |
| | people usually connect New York with world-famous skyscrapers |
| người ta thường liên tưởng New York với những toà nhà chọc trời nổi tiếng thế giới |
| | (to connect somebody with somebody) nối máy điện thoại của ai với máy điện thoại của ai (để hai người ở hai đầu dây nói chuyện với nhau) |
| | Hold on, I'll just connect you (with your customer) |
| Xin hãy giữ máy, tôi sẽ nối máy cho anh (với khách hàng của anh) |
| nội động từ |
| | (to connect with something) (nói về xe lửa, máy bay...) đã định sẵn giờ đến để hành khách có thể đi tiếp bằng cách chuyển sang một chiếc xe lửa hoặc máy bay khác; nối tiếp; chuyển tiếp |
| | the two trains connect at Y |
| hai chuyến xe lửa chuyển tiếp nhau ở ga Y |
| | (to connect with somebody / something) (nói về một cú đánh...) trúng hoặc chạm vào |
| | a wild punch which failed to connect with his nose |
| một cú đấm hiểm, nhưng không trúng mũi anh ta |