consequence     
 
 
 
   consequence  | ['kɔnsikwəns] |    | danh từ |  |   |   | hậu quả, kết quả |  |   |   | to take the consequence of something |  |   | chịu hậu quả của việc gì |  |   |   | in consequence of something |  |   | do kết quả của điều gì |  |   |   | (toán học) hệ quả |  |   |   | tầm quan trọng, tính trọng đại |  |   |   | it's of no consequence |  |   | cái đó không có gì quan trọng; cái đó chả thành vấn đề |  |   |   | a person of consequence |  |   | người tai mắt, người có vai vế, người có địa vị cao |  |   |   | by way of consequences; in consequences |  |   |   | vì thế, vậy thì, như vậy thì |  
 
 
 
    (Tech) hậu quả
 
 
    (logic học) hệ quả, hậu quả
 
   /'kɔnsikwəns/ 
 
     danh từ 
    hậu quả, kết quả     to take the consequence of something    chịu hậu quả của việc gì     in consequence of    do kết quả của 
    (toán học) hệ quả 
    tầm quan trọng, tính trọng đại     it's of no consequence    cái đó không có gì quan trọng; cái đó chả thành vấn đề     a person of consequence    người tai mắt, người có vai vế, người có địa vị cao !by way of consequences; in consequences 
    vì thế, vậy thì, như vậy thì 
    | 
		 |