(considerate towards somebody) (considerate of somebody) (considerate to do something) thận trọng, chu đáo, ý tứ
a considerate person/act/attitude
một con người /hành động/thái độ thận trọng
to be considerate towards one's employees
chu đáo với nhân viên của mình
it was considerate of you not to play the piano while I was asleep
ông thật ý tứ ở chỗ không chơi đàn trong lúc tôi đang ngủ
/kən'sidərit/
tính từ ân cần, chu đáo, hay quan tâm tới người khác to be considerate towards (to) someone ân cần chu đáo với ai it is very considerate of you anh thật chu đáo quá (từ cổ,nghĩa cổ) cẩn thận, thận trọng