constant
constant | ['kɔnstənt] | | tính từ | | | kiên định; trung kiên; trung thành; chung thuỷ | | | a constant friend, supporter | | người bạn, cổ động viên trung thành | | | không ngớt; không dứt; liên miên | | | constant rain | | mưa liên miên | | | constant chatter | | sự nói không dứt; sự nói liên miên | | | this entrance is in constant use | | nơi đây thường xuyên có người ra vào | | | không thay đổi; bất biến | | | a constant speed, value | | tốc độ, giá trị bất biến | | danh từ | | | (kỹ thuật) hằng số |
(Tech) hằng số, số không đổi, hằng lượng; hệ số
bằng số, hằng lượng, số không đổi c. of integration hằng số tích phân c. of proportionality hệ số tỷ lệ absolute c. hằng số tuyệt đối arbitrary c. hằng số tuỳ ý beam c. hằng số dầm characteristic c. hằng số đặc trưng coupling c. hằng số ngẫu hợp damping c. hằng số làm tắt dần dielectric c (vật lí) hằng số điện môi elastic c hằng số đàn hồi gravitation c. hằng số hấp dẫn logical c. (logic học) hằng lượng lôgic multiplication c.s of an algebra hằng số lượng nhận của một đại số nummerical hằng số oscillation c hằng số dao động plase c. hằng số pha separation c hằng số tách structural c. hằng số kết cấu time c hằng số thời gian transferr c. hằng số di chuyển
/'kɔnstənt/
tính từ bền lòng, kiên trì kiên định, trung kiên; trung thành, chung thuỷ to remain constant to one's principles trung thành với nguyên tắc của mình không ngớt, không dứt, liên miên, liên tiếp constant rain mưa liên miên constant chatter sự nói không dứt, sự nói liên miên bất biến, không thay đổi
|
|