![](img/dict/02C013DD.png) | ['kɔntræst] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự tương phản, sự trái ngược |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the contrast between light and shade |
| sự tương phản giữa ánh sáng và bóng tối |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to put colours in contrast |
| để cho màu sắc tương phản nhau, để cho màu sắc đối chọi nhau |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (+ to) cái tương phản (với) |
![](img/dict/46E762FB.png) | động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | làm tương phản, làm trái ngược; đối chiếu để làm nổi bật những điểm khác nhau; tương phản nhau, trái ngược hẳn |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | these two colours contrast very well |
| hai màu này tương phản với nhau rất nổ |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | his actions contrast with his words |
| hành động của hắn trái ngược với lời nói của hắn |