cooking
cooking | ['kukiη] | | danh từ | | | sự nấu ăn; cách thức đun nấu chế biến thức ăn; cách nấu nướng | | | she does all the cooking | | bà ấy lo trọn việc nấu nướng | | | Chinese cooking | | cách nấu ăn kiểu Trung Quốc (các món ăn kiểu Trung Quốc) | | | cooking apples, sherry | | táo, rượu xêri để nấu (thay vì để uống hoặc ăn tươi) | | | (từ lóng) sự giả mạo, sự khai gian | | | cooking of accounts | | sự giả mạo sổ sách, sự chữa sổ sách, sự khai gian |
/'kukiɳ/
danh từ sự nấu; cách nấu ăn to be the cooking nấu ăn, làm cơm (từ lóng) sự giả mạo, sự khai gian cooking of accounts sự giả mạo sổ sách, sự chữa sổ sách, sự khai gian
|
|