demean
demean | [di'mi:n] |  | động từ phản thân | |  | tự hạ phẩm giá của mình; tự làm cho mình mất đi sự kính trọng của người khác | |  | Don't demean yourself by telling such lies | | Anh đừng tự hạ mình bằng những lời dối trá như thế | |  | I wouldn't demean myself to ask for favours from them | | Tôi sẽ không hạ mình để cầu xin ân huệ của họ |
/di'mi:n/
ngoại động từ (thường) động từ phãn thân
hạ mình to demean oneself so far as to do something hạ mình đến mức làm việc gì
động từ phãn thân
xử sự, cư xử, ăn ở
|
|