(to discriminate between A and B / A from B) phân biệt
to discriminate between two cases/one case from another
nhận rõ sự khác nhau giữa hai trường hợp
the law discriminates between accidental and intentional killing
luật pháp phân biệt giữa ngộ sát và cố sát
(to discriminate against somebody / in favour of somebody) đối xử (với một người hoặc một nhóm) tốt hơn/xấu hơn một người hoặc một nhóm khác; phân biệt đối xử
society still discriminates against women/in favour of men
xã hội vẫn còn phân biệt đối xử đối với phụ nữ/thiên vị nam giới
phân biệt khác nhau, tách ra
/dis'krimineit/
ngoại động từ ( from) phân biệt to discriminate one thing from another phân biệt cái này với cái khác
nội động từ ( between) phân biệt nhận rõ sự khác nhau (giữa hai vật, giữa cái này với cái khác...), tách bạch ra đối xử phân biệt to discriminate agianst somebody đối xử phân biệt với ai to discriminate in favour of somebody biệt đãi thiên vị ai
tính từ rõ ràng, tách bạch biết phân biệt, biết phán đoán, biết suy xét, sáng suốt