|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
disdain
disdain | [dis'dein] | | danh từ | | | sự cảm thấy ai/cái gì không đáng được tôn trọng; sự khinh bỉ | | | a look/tone/expression of disdain | | cái nhìn/giọng nói/vẻ mặt khinh khi | | | treating other people's ideas with disdain | | có thái độ khinh thường ý kiến người khác | | ngoại động từ | | | coi khinh; khinh thị; khinh bỉ | | | to disdain an invitation, an offer of help, a peace initiative | | khinh thị một lời mời, sự tình nguyện giúp đỡ, một sáng kiến hoà bình | | | không thèm, làm cao không thèm (làm gì...) | | | he disdains going to the cinema/to sit with people like us | | anh ta không thèm đi xem chiếu bóng/ngồi với những kẻ như chúng tôi |
/dis'dein/
danh từ sự khinh, sự khinh thị; thái độ khinh người, thái độ khinh khỉnh thái độ không thèm, thái độ làm cao không thèm (làm gì...)
ngoại động từ khinh, khinh thị; khinh khỉnh (ai, cái gì) không thèm, làm cao không thèm (làm gì...)
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "disdain"
|
|