drone
drone | [droun] |  | danh từ | |  | (động vật học) ong mật đực | |  | kẻ lười biếng, kẻ ăn không ngồi rồi | |  | tiếng o o, tiếng vo ve | |  | bài nói đều đều; người nói giọng đều đều | |  | kèn túi; tiếng ò è của kèn túi | |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (hàng không) máy bay không người lái |  | động từ | |  | kêu o o, kêu vo ve; kêu ò è (như) tiếng kèn túi | |  | nói giọng đều đều | |  | ((thường) + away) làm biếng, ăn không ngồi rồi | |  | to drone away one's life | | ăn không ngồi rồi phí hết cuộc đời |
/droun/
danh từ
(động vật học) ong mật đực
kẻ lười biếng, kẻ ăn không ngồi rồi
tiếng o o, tiếng vo ve
bài nói đều đều; người nói giọng đều đều
kèn túi; tiếng ò è (của kèn túi)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (hàng không) máy bay không người lái
động từ
kêu o o, kêu vo ve; kêu ò è (như tiếng kèn túi)
nói giọng đều đều
((thường) away) làm biếng, ăn không ngồi rồi to drone away one's life ăn không ngồi rồi phí hết cuộc đời
|
|