|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
dubbing
dubbing | ['dʌbiη] | | danh từ | | | sự phong tước hiệp sĩ (bằng cách lấy gươm gõ nhẹ vào vai) | | | sự phong tên cho; sự gán tên cho, sự đặt tên cho | | | sự bôi mỡ (vào da thuộc); mỡ bôi vào da thuộc | | | (điện ảnh) sự lồng tiếng, sự lồng nhạc |
/'dʌbiɳ/
danh từ sự phong tước hiệp sĩ (bằng cách lấy gươm gõ nhẹ vào vai) sự phong tên cho; sự gán tên cho, sự đặt tên cho sự bôi mỡ (vào da thuộc); mỡ (để bôi vào da thuộc) sự sang sửa (ruồi giả làm mồi câu)
danh từ (điện ảnh) sự lồng tiếng, sự lồng nhạc
|
|
|
|