  | [in'list] | 
  | động từ | 
|   |   | (to enlist somebody in / for something; to enlist somebody as something) gia nhập hoặc làm cho ai gia nhập quân đội | 
|   |   | they enlisted four hundred recruits for the navy | 
|   | họ đã tuyển được 400 tân binh cho hải quân | 
|   |   | have you enlisted yet? | 
|   | anh đã tòng quân chưa? | 
|   |   | he enlisted as a soldier in the army as soon as he was old enough | 
|   | anh ấy nhập ngũ làm lính ngay khi anh ấy đủ tuổi | 
|   |   | (to enlist somebody / something in / for something) tranh thủ, giành được (cảm tình, sự cộng tác...) | 
|   |   | I've enlisted the cooperation of most of my neighbours in my campaign | 
|   | tôi đã tranh thủ được sự hợp tác của hầu hết những người láng giềng trong cuộc vận động của tôi | 
|   |   | we've enlisted a few volunteers to help clean the hall | 
|   | tôi đã kiếm được vài người tình nguyện giúp tôi dọn dẹp hội trường | 
|   |   | Sarah has been enlisted to organize the party | 
|   | Sarah đã được trưng dụng để tổ chức buổi tiệc |