danh từ thái cực; mức độ cùng cực, tình trạng cùng cực an extremely of poverty mức độ cùng cực của sự nghèo khổ; cảnh nghèo cùng cực bước đường cùng to be reduced to extremelys bị dồn vào bước đường cùng to drive someone to extremelys dồn ai vào bước đường cùng hành động cực đoan; biện pháp khắc nghiệt; biện pháp cực đoan to go to extremelys; to run to an extremely dùng đến những biện pháp cực đoan (toán học) số hạng đầu; số hạng cuối
phó từ vô cùng, tột bực, tột cùng, rất đỗi, hết sức, cực độ