Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
fed up





tính từ
buồn chán, chán ngấy



fed+up
['fed 'ʌp]
tính từ
(fed up about / with somebody / something) buồn chán, chán ngấy
are you fed up with going to school?
anh có chán đi học hay không?

[fed up]
saying && slang
tired of, disgusted with, had enough
He's fed up with their laziness. I think he's angry with them.


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "fed up"
  • Words pronounced/spelled similarly to "fed up"
    fit-up fed up

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.