fed up 
tính từ
buồn chán, chán ngấy
fed+up | ['fed 'ʌp] |  | tính từ | |  | (fed up about / with somebody / something) buồn chán, chán ngấy | |  | are you fed up with going to school? | | anh có chán đi học hay không? |
|  | [fed up] |  | saying && slang | |  | tired of, disgusted with, had enough | |  | He's fed up with their laziness. I think he's angry with them. |
|
|