 | [fju:] |
 | tính từ |
| |  | không nhiều, ít |
| |  | a man of few words |
| | một người ít nói |
| |  | few people live to be 100 |
| | ít ai sống đến 100 tuổi |
| |  | there are fewer cars parked outside than yesterday |
| | hôm nay ít xe đỗ ở bên ngoài hơn hôm qua |
| |  | the police found very few clues to the murderer's identity |
| | cảnh sát tìm được rất ít manh mối về nhân dạng của kẻ giết người |
| |  | there are very few opportunities for promotion |
| | có rất ít cơ hội được đề bạt |
| |  | the few houses we have seen are in terrible condition |
| | mấy ngôi nhà mà chúng tôi đã xem đều ở trong tình trạng khủng khiếp |
| |  | there were too few people at the meeting |
| | có quá ít người dự cuộc họp |
| |  | accidents on site are few |
| | tai nạn xảy ra tại chỗ thì ít |
| |  | (a few) một vài, một ít |
| |  | to go away for a few days |
| | đi xa trong một vài ngày |
| |  | a few letters |
| | vài bức thư |
| |  | he asked us a few questions |
| | ông ta hỏi chúng tôi vài câu |
| |  | a few people are coming for tea |
| | vài người đến uống trà |
| |  | only a few students were awarded distinctions |
| | chỉ có vài sinh viên được tặng bằng khen |
| |  | few and far between |
| |  | thất thường, không thường xuyên |
| |  | the buses to our village are few and far between |
| | xe búyt chạy đến làng chúng tôi thất thường lắm |
| |  | the sunny intervals we were promised have been few and far between |
| | những khoảng thời gian hứa hẹn có nắng với chúng tôi thật là ít và thất thường |
 | đại từ |
| |  | không nhiều; ít |
| |  | of the 150 passengers, few escaped injuries |
| | trong số 150 hành khách, ít có người nào thoát khỏi thương tích |
| |  | few can deny the impact of his leadership |
| | không mấy ai phủ nhận tác động của sự lãnh đạo của ông ta |
| |  | many are called but few are chosen |
| | gọi đến thì nhiều nhưng chọn được thì ít |
| |  | hundreds of new records are produced each week but few (of them) get into the charts |
| | mỗi tuần có hàng trăm đĩa hát mới được sản xuất ra, nhưng không mấy đĩa được đưa vào danh sách bán chạy nhất |
| |  | few of us will still be alive in the year 2050 |
| | không mấy ai trong chúng ta sẽ còn sống đến năm 2050 |
| |  | the few who came to the concert enjoyed it |
| | số ít người đến dự buổi hoà nhạch đều thích thú |
| |  | (a few) một vài; một ít |
| |  | I didn't get any cards yesterday but today there were a few |
| | hôm qua tôi chẳng được tấm thiếp nào, nhưng hôm nay được vài tấm |
| |  | he has many books but only a few of them are interesting |
| | anh ấy có nhiều sách, nhưng chỉ có một vài cuốn là hay |
| |  | a few of the seats were empty |
| | có vài chỗ còn trống |
| |  | I recognized a few of the other guests |
| | tôi nhận ra vài người trong đám khách khứa |
| |  | a good few |
| |  | một số kha khá, một số khá nhiều |
| |  | there were a good few copies sold on the first day |
| | ngày đầu tiên đã bán được khá nhiều bản |
| |  | not a few of my friends are vegetarian |
| | không ít bạn của tôi là những người ăn chay |
| |  | to have a few |
| |  | uống rượu đủ để say hoặc gần say; chếnh choáng hơi men, ngà ngà |
| |  | I've had a few already, actually |
| | quả thật tôi đã làm vài chầu rồi |
| |  | she looks as if she's had a few |
| | cô ta trông cứ như là đã ngà ngà rồi |
 | danh từ |
| |  | (the few) thiểu số; số ít |
| |  | a voice for the few |
| | tiếng nói bênh vực cho phe thiểu số |