| [gə'zet] |
| danh từ |
| | báo hàng ngày của chính quyền gồm những thông cáo chung và những danh mục về sự bổ nhiệm của chính phủ, quân đội, ngành tư pháp và ngành giáo dục; công báo |
| | (dùng với các tên báo) |
| | The Evening Gazette |
| Báo Buổi chiều |
| ngoại động từ |
| | đăng trong công báo |
| | new regulations on customs were gazetted yesterday morning |
| các quy định mới về thuế nhập khẩu được đăng trên công báo sáng hôm qua |
| | (to gazette somebody to something) (quân sự) cử; bổ nhiệm |
| | after this brilliant victory, he was gazetted colonel |
| sau chiến thắng vẻ vang này, ông ta được bổ nhiệm làm đại tá |
| | he was gazetted to a new battalion |
| anh ấy được sung vào một tiểu đoàn mới thành lập |