đi vòng, đi quanh to go a long way round đi một vòng lớn to go round the word đi vòng quanh thế giới đủ để chia khắp lượt (ở bàn ăn) there are not enough cakes to go round không đủ bánh để chia khắp lượt đi thăm (ai) to go round to someone đi thăm ai quay, quay tròn (bánh xe)