harm
harm | [hɑ:m] | | danh từ | | | sự tổn hại; sự thiệt hại | | | to do somebody harm | | làm hại ai | | | to keep out of harm's way | | tránh những cái có thể gây tai hại; ở vào một nơi an toàn | | | ý muốn hại người; điều gây tai hại | | | there's no harm in him | | nó không cố ý hại ai | | | he meant no harm | | nó không có ý muốn hại aii | | | to come to harm | | | bị tổn hại | | | more harm than good | | | hại nhiều hơn lợi, bất lợi nhiều hơn thuận lợi | | ngoại động từ | | | làm hại, gây tai hại, làm tổn hại | | | not to harm a fly | | | hiền như cục đất, hiền khô |
/hɑ:m/
danh từ hại, tai hại, tổn hao, thiệt hại to do somebody harm làm hại ai to keep out of harms way tránh những cái có thể gây tai hại; ở vào một nơi an toàn ý muốn hại người; điều gây tai hại there's no harm in him nó không cố ý hại ai he meant no harm nó không có ý muốn hại ai
ngoại động từ làm hại, gây tai hại, làm tổn hại
|
|