| [hait] |
| danh từ |
| | số đo từ đáy lên đỉnh của một vật hoặc từ đầu đếnchân của một người đang đứng; chiều cao |
| | what's the height of the mountain? |
| ngọn núi cao bao nhiêu? |
| | state your height |
| hãy nói rõ chiều cao của anh |
| | he is 1.70m in height |
| anh ấy cao 1 mét 70 |
| | he can see over the wall because of his height |
| anh ta thấy qua tường là do anh ta cao |
| | height above sea level |
| độ cao so với mặt biển |
| | to fly at a height of 6000 metres (above sea level) |
| bay ở độ cao 6000 mét (so với mặt biển) |
| | the aircraft is gaining height |
| máy bay đang lấy độ cao |
| | điểm cao nhất, đỉnh cao nhất |
| | the height of summer |
| lúc nóng nhất của mùa hè |
| | the storm was at its height |
| cơn bão đang lúc mạnh nhất |
| | the height of folly |
| tột độ của sự điên rồ |
| | to be dressed in the height of fashion |
| ăn mặc cực mốt |
| | the height of one's ambition |
| cực điểm của lòng tham |
| | to be afraid of heights |
| sợ những nơi trên cao |
| | the climber fell from a great height |
| người leo núi đã rơi từ một điểm rất cao |
| | to draw oneself up to one's full height |
| | vươn thẳng người |