| ['haushould] |
| danh từ |
| | tất cả những người cùng sống trong một ngôi nhà; hộ |
| | I grew up as part of a large household |
| tôi lớn lên trong một hộ đông người |
| tính từ |
| | trong gia đình; dùng cho gia đình |
| | household gods |
| các vị thần hộ mạng trong nhà |
| | household expenses/duties; household goods |
| chi tiêu/phận sự trong gia đình; hàng hoá dùng cho gia đình |
| | a household name/word |
| | tên của một người hoặc cái gì đã trở nên quen thuộc vì được dùng nhiều; từ ngữ cửa miệng |
| | The product was so successful that its name became a household word |
| Sản phẩm đó thành công đến nỗi tên của nó đã trở thành từ ngữ cửa miệng |
| | household troops |
| | binh lính bảo vệ nhà vua; quân ngự lâm |