Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
hyphen




hyphen
-

hyphen

The hyphen is a punctuation mark used to join or to separate words. Some examples of hyphenated words are: merry-go-round, light-blue, twenty-four, and re-entry.

['haifən]
danh từ
dấu nối
quãng ngắt (giữa hai âm, khi nói)
ngoại động từ
Cách viết khác:
hyphenate
['haifəneit]
gạch dấu nối (trong từ ghép); nối (hai từ) bằng dấu nối


/'haifən/

danh từ
dấu nối
quâng ngắt (giữa hai âm, khi nói)

ngoại động từ (hyphenate) /'haifəneit/
gạch dấu nối (trong từ ghép); nối (hai từ) bằng dấu nối

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "hyphen"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.