idol
idol | ['aidl] | | danh từ | | | tượng thể hiện một vị thần và dùng để thờ cúng; tượng thần | | | (nghĩa bóng) người được sùng bái; vật được tôn sùng; thần tượng | | | As an only son, he is the idol of all his family | | Nó là con trai duy nhất trong nhà, nên được cả nhà xem như thần tượng |
/'aidl/
danh từ tượng thần, thần tượng (nghĩa bóng) thần tượng, người được sùng bái, vật được tôn sùng ma quỷ (triết học) quan niệm sai lầm ((cũng) idolum)
|
|