implicate
implicate | ['implikeit] |  | ngoại động từ | |  | lôi kéo vào, làm vướng vào, làm liên can vào, làm dính líu vào | |  | to be implicated in a murder | | liên can đến một vụ giết người | |  | to be deeply implicated in a subversive plot | | dính líu sâu vào một âm mưu lật đổ | |  | ngụ ý; hàm ý; ám chỉ | |  | silence implicates consent | | im lặng là ngụ ý bằng lòng | |  | (từ hiếm,nghĩa hiếm) bện lại, tết lại, xoắn lại |
(logic học) kéo theo
/'implikit/
danh từ
ẩn ý, điều ngụ ý; điều ngụ ý
ngoại động từ
lôi kéo vào, làm vướng vào, làm liên can vào, làm dính líu vào to be implicated in a crime có dính líu vào tội ác
ngụ ý, bao hàm, ám chỉ silence implicates consent im lặng là ngụ ý bằng lòng
(từ hiếm,nghĩa hiếm) bện lại, tết lại, xoắn lại
|
|