|  | [in'kʌmbənt] | 
|  | danh từ | 
|  |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người giữ một chức vụ | 
|  |  | the present incumbent of the White House | 
|  | người đang giữ chức ở Nhà Trắng; tổng thống Mỹ | 
|  | tính từ | 
|  |  | (incumbent on / upon somebody) là phận sự của ai | 
|  |  | it's incumbent on /upon you to warn them | 
|  | phận sự của anh là phải báo cho họ biết trước | 
|  |  | giữ một chức vụ chính thức cụ thể; hiện thời; đương nhiệm; đương kim | 
|  |  | the incumbent president | 
|  | tổng thống đương nhiệm; đương kim tổng thống |