đòi hỏi nhiều, cần nhiều (dùng trong tính từ ghép)
capital-intensive
cần đầu tư nhiều vốn, đòi hỏi vốn lớn
labour-intensive
cần nhiều nhân công
(y học) tăng liều, ngày càng tăng liều
(ngôn ngữ học) nhấn mạnh
/in'tensiv/
tính từ mạnh, có cường độ lớn làm mạnh mẽ, làm sâu sắc tập trung sâu intensive bombing sự ném bom tập trung intensive study sự nghiên cứu sâu (y học) tăng liều, ngày càng tăng liều (ngôn ngữ học) nhấn mạnh !intensive farming thâm canh