Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
justified




tính từ
(justified in doing something) có lý do chính đáng để làm điều gì
As the goods were damaged, she felt fully justified in asking for money back Do hàng hoá bị hư hao, cô ta thấy có đủ lý do chính đáng để đòi tiền lại
hợp lý, đã được chính minh là đúng
justified criticism/suspicion/anger sự phê phán/sự nghi ngờ/sự tức giận cò lý do chính đáng



justified
['dʒʌstifaid]
tính từ
(justified in doing something) có lý do chính đáng để làm điều gì
As the goods were damaged, she felt fully justified in asking for money back
Do hàng hoá bị hư hao, cô ta thấy có đủ lý do chính đáng để đòi tiền lại
hợp lý, đã được chính minh là đúng
justified criticism/suspicion/anger
sự phê phán/sự nghi ngờ/sự tức giận cò lý do chính đáng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.