 | ['litl] |
 | tính từ, dạng so sánh và so sánh cao nhất là littler và littlest, nhưng smaller và smallest thông dụng hơn |
|  | không lớn, nhỏ; con |
|  | six little puppies |
| sáu con chó con |
|  | a little movement of impatience |
| một cử chỉ nhỏ tỏ ra sốt ruột |
|  | a little group of tourists |
| một nhóm du lịch ít người |
|  | there's a little mark on your sleeve |
| có một vết nhỏ trên tay áo của anh |
|  | a house with a little garden |
| một ngôi nhà có mảnh vườn nhỏ |
|  | little holes to let air in |
| những lỗ nhỏ để không khí lọt vào |
|  | ngắn, ngắn ngủi |
|  | you may have to wait a little while |
| có lẽ anh phải đợi một lúc |
|  | it's only a little way now |
| bây giờ chỉ còn một đoạn đường ngắn nữa |
|  | shall we go for a little walk? |
| ta dạo chơi một lúc nhé? |
|  | (sau nice, pretty, sweet, nasty.. để biểu thị cảm xúc về sự thân ái, vui mừng, khó chịu... của người nói) |
|  | a nice little room |
| một căn phòng xinh xắn |
|  | a sweet little child |
| một cậu bé dễ thương |
|  | a funny little restaurant |
| một nhà hàng bé tí ngộ nghĩnh |
|  | what a nasty little man! |
| một anh chàng khó chịu làm sao! |
|  | a (dear) little old lady helped me find my way |
| một bà già nho nhỏ (đáng mến) đã giúp tôi tìm đường đi |
|  | there's a little shop on the corner that sells bread |
| có một cửa hiệu nho nhỏ bán bánh mì ở góc đường |
|  | không quan trọng, không đáng kể |
|  | a little mistake |
| một sai lầm không đáng kể |
|  | we only had a little snack at lunchtime |
| chúng tôi chỉ ăn một tí qua loa vào buổi trưa |
|  | ít tuổi |
|  | I had curly hair when I was little |
| tóc tôi quăn lúc tôi còn bé |
|  | my little brother is 18 |
| em trai tôi 18 tuổi |
|  | bé khi so với cái khác |
|  | one's little finger |
| ngón tay út của mình |
|  | the little hand of the clock |
| kim ngắn của đồng hồ |
|  | nhỏ nhen, nhỏ mọn, tầm thường, hẹp hòi, ti tiện |
|  | little things amuse little minds |
| những kẻ tầm thường chỉ thích thú những chuyện tầm thường |
|  | (dùng với danh từ không đếm được) một số ít của cái gì, không đủ, có ít |
|  | I have very little time for reading |
| tôi có rất ít thời giờ để đọc sách |
|  | we had little rain all summer |
| suốt mùa hè chúng tôi có ít mưa |
|  | there's little point in telling her now |
| có ít điều để nói với cô ta bây giờ |
|  | big oaks from little acorns grow |
|  | xem oak |
|  | in little |
|  | ở quy mô nhỏ |
|  | little Mary |
|  | (thông tục) dạ dày |
|  | little Masters |
|  | trường phái các nhà khắc tranh Đức thế kỷ 16 |
|  | big oaks from little acorns grow |
|  | cái sảy nảy cái ung |
|  | little bird told me that..... |
|  | xem bird |
|  | to twist sb round one's little finger |
|  | bắt ai phải theo ý mình |
 | đại từ (được dùng (như) một danh từ khi theo sau the) |
|  | một lượng nhỏ, một chút |
|  | little of the music was recognizable |
| chỉ có một phần nhỏ âm nhạc là có thể hiểu được |
|  | I understood little of what he said |
| tôi hiểu được chút ít về điều anh ta nói |
|  | we read a lot of poetry at school - I remember very little now |
| chúng tôi đọc nhiều thơ ở trường - bây giờ tôi còn nhớ rất ít |
|  | the little that I've seen of his work is satisfactory |
| một ít công việc của ông ta mà tôi thấy được là rất đáng hài lòng |
 | phó từ |
|  | ít; không nhiều |
|  | I like him little |
| tôi ít thích nó |
|  | she left little more than an hour ago |
| cô ta ra đi cách đây hơn một giờ một chút |
|  | I slept very little last night |
| đêm qua tôi ngủ rất ít |
|  | little does he know what trouble he's in |
| anh ta không biết gì mấy về chuyện anh ta đang gặp rắc rối gì |
|  | her husband is little known as a lexicographer |
| chồng cô ta ít được biết đến với tư cách là một nhà biên soạn từ điển, ít ai biết chồng cô ta là một nhà soạn từ điển |
|  | little by little |
|  | dần dần, từng bước, từng tí một |
|  | little by little the snow disappeared |
| dần dần tuyết đã tan |
|  | his English is improving little by little |
| tiếng Anh của anh ta đang dần dần khá lên |
|  | little or nothing |
|  | gần như không có gì |
|  | she said little or nothing about her experience |
| bà ta hầu như không nói gì về kinh nghiệm của mình |
|  | to make little of something |
|  | như to make light of something; gần như không hiểu về cái gì |
|  | It's in Chinese - I can make little of it |
| cái đó viết bằng tiếng Trung Quốc - tôi gần như không hiểu gì cả |
 | tính từ |
|  | (a little) (dùng với danh từ không đếm được) một chút, một ít |
|  | a little milk/sugar/tea |
| một tí sữa/đường/trà |
|  | could you give a little more attention to spelling? |
| anh có chú ý thêm tí nữa về chính tả được không? |
|  | I need a little help to move these books |
| tôi nhờ anh giúp một tí để chuyển những quyển sách này đi |
|  | it caused not a little confusion |
| điều đó đã gây không ít nhầm lẫn |
 | đại từ |
|  | (a little) một ít, một chút |
|  | there was a lot of food but I only ate a little |
| có nhiều thức ăn, nhưng tôi chỉ ăn một tí thôi |
|  | if you've got any spare milk, could you give me a little? |
| nếu anh còn sữa, anh cho tôi một ít được không? |
|  | I've only read a little of the book |
| tôi chỉ mới đọc một ít trang trong quyển sách |
|  | to know a little of everything |
| biết đủ thứ nhưng mỗi thứ chút ít thôi |
|  | after/for a little |
|  | sau/trong một quãng đường hoặc thời gian ngắn |
 | phó từ |
|  | (a little) ở chừng mực nào đó; hơi |
|  | she seemed a little afraid of going inside |
| dường như cô ta có phần sợ hãi khi bước vào bên trong |
|  | these shoes are a little too big for me |
| đôi giày này hơi quá to đối với tôi |
|  | after a three-week trip in Taiwan, I am a little disgusted with Chinese food |
| sau chuyến đi Đài Loan ba tuần, tôi hơi ngán thức ăn của Trung Hoa |
|  | she was not a little worried about the expense |
| cô ta rất lo về chi phí |