Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
low





low
[lou]
danh từ
tiếng rống (trâu bò)
nội động từ
rống (trâu bò)
danh từ
mức thấp, con số thấp
số thấp nhất (ô tô)
to put a car in low
gài số một
con bài thấp nhất
(thể dục,thể thao) tỷ số thấp nhất
tính từ
thấp, bé, lùn
a man of low stature
người thấp bé
thấp, cạn
at low water
lúc triều xuống
thấp bé, nhỏ
a low voice
tiếng nói khẽ
thấp, hạ, kém, chậm
to sell at low price
bán giá hạ
to get low wages
được lương thấp
low temperature
nhiệt độ thấp
low speed
tốc độ chậm
to have a low opinion of somebody
không trọng ai
thấp hèn, ở bậc dưới; tầm thường, ti tiện, hèn mọn
all sorts of people, high and low
tất cả mọi hạng người, từ kẻ sang cho đến người hèn
a low fellow
một kẻ đê hèn
yếu, suy nhược, kém ăn, không bổ
to be in a low state of health
trong tình trạng sức khoẻ suy nhược
to be in low spirits
buồn rầu, chán nản
low diet
chế độ ăn kém (không đủ bổ)
(địa lý,địa chất) hạ
Low Laos
hạ Lào
to be in low water
cạn tiền
Low Countries
Hà Lan
at a low ebb
sa sút, xuống dốc
to be low on sth
gần cạn kiệt cái gì
phó từ
thấp
to bow very low
cúi thấp xuống mà chào, cúi rạp xuống mà chào
thấp, khẽ, nhỏ (tiếng nói)
to speak low
nói nhỏ
thấp hèn, suy đồi, sa đoạ
to fall very low
sa đoạ
ở mức thấp, rẻ, hạ
to sell low
bán hạ giá, bán rẻ
to live low
sống ở mức thấp, sống nghèo nàn, ăn uống thiếu thốn
to bring low
làm sa sút, làm suy vi, làm suy nhược
to lay low
hạ gục, hạ đo ván
to lie low
nằm bẹp, nằm ẹp xuống; chết
nằm yên, không hoạt động gì, đợi cơ hội
to be laid low
bị đánh gục, bị đánh chết; bị ốm liệt giường
to play low
đánh nhỏ (đánh cược, đánh cá)
to stoop so low as to do sth
hạ mình làm điều gì

[low]
saying && slang
sad, depressed, ill, down
I've been feeling kind of low lately - it's the bad weather.



dưới; không đáng kể

/lou/

danh từ
tiếng rống (trâu bò)

động từ
rống (trâu bò)

danh từ
ngọn lửa

nội động từ
rực cháy, bốc cháy

danh từ
mức thấp, con số thấp
số thấp nhất (ô tô)
to put a car in low gài số một
con bài thấp nhất
(thể dục,thể thao) tỷ số thấp nhất

tính từ
thấp, bé, lùn
a man of low stature người thấp bé
thấp, cạn
at low water lúc triều xuống
thấp bé, nhỏ
a low voice tiếng nói khẽ
thấp, hạ, kém, chậm
to dell at low price bán giá hạ
to get low wages được lương thấp
low temperature độ nhiệt thấp
low speed tốc độ chậm
to have a low opinion of somebody không trọng ai
thấp hèn, ở bậc dưới; tầm thường, ti tiện, hèm mọn
all sorts of people, high and low tất cả mọi hạng người từ kẻ sang cho đến người hèn
a low fellow một kẻ đê hèn
yếu, suy nhược, kém ăn, không bổ
to be in a low state of health trong tình trạng sức khoẻ t) có công suất nhỏ (máy)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "low"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.