![](img/dict/02C013DD.png) | ['ni:dz] |
![](img/dict/46E762FB.png) | phó từ (chỉ dùng với must; (thường) dùng để chỉ sự chua cay) |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | có sự cần thiết |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | he must needs break a leg just before we go on holiday |
| đúng vào trước lúc chúng tôi đi nghỉ, cậu ấy đâm ra gãy chân |
| ![](img/dict/809C2811.png) | needs must when the devil drives |
| ![](img/dict/633CF640.png) | (tục ngữ) túng phải tính |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | những thứ cần thiết hoặc nhu cầu cơ bản |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to supply a baby's needs |
| cung cấp những nhu cầu cần thiết cho trẻ sơ sinh |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | I don't live in luxury but I have enough to satisfy my needs |
| tôi không sống xa hoa, nhưng tôi có đủ để thoả mãn nhu cầu cơ bản của tôi |