non-existent   
 
 
 
   non-existent  | [,nɔn ig'zistənt] |    | tính từ |  |   |   | không có, không tồn tại |  |   |   | bread was practically non-existent |  |   | bánh mì hầu như là không có |  |   |   | a non-existent danger/enemy |  |   | mối nguy hiểm/kẻ thù tưởng tượng (không có thật) |  
 
 
   /'nɔnig'zistənt/ 
 
     tính từ 
    không có, không tồn tại 
    | 
		 |