 | ['ɒkjʊpaied] |
 | tính từ |
| |  | đang sử dụng; đầy (người) |
| |  | This table is already occupied |
| | bàn này đã đủ người rồi |
| |  | (occupied in doing something / with something) có dính líu, bận rộn |
| |  | she 's occupied at the moment, she cannot speak to you |
| | bà ấy lúc này đang bận, không thể nói chuyện với ông được |
| |  | he was occupied in looking after his three children |
| | ông ấy bận chăm sóc ba đứa con |