| ['ɔfis] |
| danh từ |
| | chức vụ |
| | he has the office of chairman here |
| ông ta giữ chức chủ tịch ở đây |
| | the office of mayor |
| chức thị trưởng |
| | to seek/accept/leave office as secretary-general |
| tìm kiếm/nhận/rời khỏi chức tổng thư ký |
| | to take (enter upon) office |
| nhậm chức |
| | to resign from office; to lay down office |
| từ chức |
| | in office |
| đang cầm quyền |
| | out of office |
| không còn cầm quyền nữa |
| | hình thức thờ phụng; lễ nghi |
| | to perform the last offices to someone |
| làm lễ tang cho ai |
| | Divine Office |
| buổi lễ hàng ngày của đạo Thiên Chúa; Thánh lễ |
| | một hoặc nhiều phòng hoặc toà nhà dùng làm nơi kinh doanh (nhất là cho công việc văn phòng hoặc hành chính) sở; cơ quan; văn phòng |
| | our head office is in the centre of the city |
| văn phòng chính của chúng tôi nằm ở trung tâm thành phố |
| | an office job |
| một công việc văn phòng |
| | office equipment |
| thiết bị văn phòng |
| | office workers |
| nhân viên văn phòng |
| | phòng làm việc của một người |
| | a lawyer's office |
| văn phòng luật sư |
| | the editors have to share an office |
| các biên tập viên phải ngồi chung một phòng làm việc |
| | phòng khám bệnh |
| | the obstetrician's office |
| phòng khám của bác sĩ sản khoa |
| | phòng (hoặc toà nhà) chuyên dùng |
| | the lost property office |
| phòng lưu giữ những đồ vật thất lạc |
| | ticket office; booking-office |
| phòng bán vé; phòng vé |
| | the local tax office |
| phòng thuế của địa phương |
| | bộ |
| | the Foreign Office |
| Bộ ngoại giao |
| | the Home Office |
| Bộ nội vụ |
| | (số nhiều) nhà phụ, chái, kho |
| | the Holy Office |
| | toà án tôn giáo |
| | Office for the Dead |
| | lễ truy điệu |
| | to lay down office |
| | từ chức |
| | through somebody's good offices |
| | nhờ sự giúp đỡ ân cần của ai |