|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
offset
offset | ['ɔ:fset] | | danh từ | | | chồi cây, mầm cây | | | núi ngang, hoành sơn | | | sự đền bù, sự bù đắp | | | (ngành in) sự in ôpxet; bản in ôpxet; sự đánh giây mực (từ tờ mới in sang tờ giấy sạch) | | | (kiến trúc) rìa xiên (ở tường) | | | khoảng cách thẳng góc với đường chính (khi quan trắc) ((cũng) offset line) | | | (kỹ thuật) khuỷu ống (để có thể lắp qua được chỗ vướng) | | ngoại động từ | | | bù lại, đền bù, bù đắp | | | (ngành in) in ôpxet |
phân nhánh
/'ɔ:fset/
danh từ chồi cây, mầm cây núi ngang, hoành sơn sự đền bù, sự bù đắp (ngành in) sự in ôpxet; bản in ôpxet; sự đánh giây mực (từ tờ mới in sang tờ giấy sạch) (kiến trúc) rìa xiên (ở tường) khoảng cách thẳng góc với đường chính (khi quan trắc) ((cũng) offset line) (kỹ thuật) khuỷu ống (để có thể lắp qua được chỗ vướng)
ngoại động từ bù lại, đền bù, bù đắp (ngành in) in ôpxet
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "offset"
|
|