parochial
parochial | [pə'roukəl] |  | tính từ | |  | (thuộc) xã; (thuộc) nhà thờ xứ, giáo xứ | |  | (nghĩa bóng) có tính chất địa phương, hạn chế trong phạm vi địa phương nhỏ hẹp (công việc...); thiển cận | |  | parochia school | |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trường cấp 2 - 3 (của một tổ chức (tôn giáo)) |
/pə'roukjəl/
tính từ
(thuộc) xã; (thuộc) giáo khu
(nghĩa bóng) có tính chất địa phương, hạn chế trong phạm vi địa phương nhỏ hẹp (công việc...) !parochia school
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trường cấp 2 3 (của một tổ chức tôn giáo)
|
|