parody
parody | ['pærədi] |  | danh từ | |  | văn nhại, thơ nhại | |  | sự nhại; sự bắt chước hài hước để châm biếm | |  | a parody of Shakespearian sonnet, an operatic aria, a well-known politician | | một đoạn nhại bài xonê của Shakespearian, bản aria của opêra, một nhà chính trị nổi tiếng | |  | trò chế nhạo, khôi hài |  | ngoại động từ | |  | nhái lại, nhại lại; bắt chước một cách hài hước | |  | to parody an author | | nhại lại một tác giả | |  | to parody a poem | | nhại lại một bài thơ |
/'pærədi/
danh từ
văn nhại, thơ nhại
sự nhại
ngoại động từ
nhại lại to parody an author nhại lại một tác giả to parody a poem nhại lại một bài thơ
|
|