who perpetrated that dreadful extension to the front of the building?
ai đã phạm vào việc cơi nới tồi tệ ở phía trước toà nhà vậy?
/'pə:pitreit/
ngoại động từ phạm, gây ra to perpetrate a blunder phạm một sai lầm to perpetrate hostility between two nations gây ra thù địch giữa hai nước (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trình bày không hay, biểu diễn tồi, thực hiện tồi