(nghĩa bóng) một cách thẳng thừng, trực tiếp (nói, từ chối)
I told him point-blank it would not do
tôi bảo thẳng hắn cái đó không ổn
to refuse point-blank
từ chối thẳng
/'pɔint'biæɳk/
tính từ bắn thẳng (phát súng) point-blank distance khoảng cách có thể bắn thẳng
phó từ nhắm thẳng, bắn thẳng (bắn súng) (nghĩa bóng) thẳng, thẳng thừng (nói, từ chối) I told him point-blank it would not do tôi bảo thẳng hắn cái đó không ổn to refuse point-blank từ chối thẳng