| [pə'ze∫n] |
| danh từ |
| | trạng thái sở hữu; sự chiếm hữu |
| | to fight for/win/get possession of the ball |
| giành/lấy được/có được bóng |
| | the possession of a passport is essential for foreign travel |
| điều thiết yếu để đi nước ngoài là phải có hộ chiếu |
| | on her father's death, she came into possession of a vast fortune |
| khi bố cô ta mất, cô ta nắm được một gia tài kếch xù |
| | she has valuable information in her possession |
| bà ta có trong tay những thông tin quý báu |
| | the house is for sale with vacant possession |
| ngôi nhà được đem bán với tình trạng vô chủ |
| | (số nhiều) vật sở hữu; tài sản, của cải |
| | he lost all his possessions in the fire |
| ông ấy mất sạch của cái trong vụ hoả hoạn |
| | một nước do nước khác kiểm soát và cai trị; thuộc địa |
| | former colonial possessions are now independent states |
| các nước thuộc địa trước đây nay là những nước độc lập |
| | in possession of something |
| | khống chế; có hoặc sống trong cái gì |
| | their opponents were in possession of the ball for most of the match |
| đối phương của họ đã khống chế bóng hầu như trong suốt trận đấu |
| | he was caught in possession of stolen goods/with stolen goods in his possession |
| anh ta bị bắt vì oa trữ đồ ăn cắp |
| | while they are in possession, we can't sell the house |
| chúng ta không thể bán ngôi nhà khi họ vẫn đang sống trong đó |
| | to take possession of something |
| | trở thành người chiếm giữ hoặc sở hữu cái gì; chiếm lấy |