![](img/dict/02C013DD.png) | [pri'zʌmpt∫uəs] |
![](img/dict/46E762FB.png) | tính từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | quá táo bạo hoặc quá tự tin |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Would it be presumptuous of me to ask you to contribute? |
| Tôi yêu cầu ông đóng góp là có táo bạo quá chăng? |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | hành động không có quyền hạn cần thiết |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | he was presumptuous in making the announcement before the decision had been approved? |
| ông ta thật quá tự quyền ở chỗ ra thông báo khi quyết định chưa được phê chuẩn |