profound
profound![](img/dict/02C013DD.png) | [prə'faund] | ![](img/dict/46E762FB.png) | tính từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | sâu, thăm thẳm | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | profound depths of the ocean | | đáy sâu thẳm của đại dương | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | sâu sắc, uyên thâm, thâm thúy | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | a profound thinker | | một nhà tư tưởng thâm thúy | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | a man of profound learning | | một người học vấn uyên thâm | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | profound doctrimes | | các học thuyết thâm thuý | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | đòi hỏi suy nghĩ, nghiên cứu nhiều | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | profound mysteries | | những bí ẩn sâu kín | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | sâu, say, có ảnh hưởng sâu rộng (giấc ngủ...) | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | a profound sleep | | giấc ngủ say | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | a profound sight | | một tiếng thở dài thườn thượt | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | a profound silence | | một sự im lặng hoàn toàn | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | rạp xuống, sát đất (cúi đầu chào) | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | a profound bow | | sự cúi chào sát đất, sự cúi rạp xuống chào | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | sâu sắc, hết sức, hoàn toàn | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | profound ignorance | | sự ngu dốt hết chỗ nói | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | to take a profound interest | | hết sức quan tâm, quan tâm sâu sắc | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | to simulate a profound indifference | | làm ra vẻ hết sức thờ ơ | ![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | (thơ ca) (the profound) đáy sâu thăm thẳm (của đại dương, của tâm hồn...) |
/profound/
tính từ
sâu, thăm thẳm profound depths of the ocean đáy sâu thẳm của đại dương
sâu sắc, uyên thâm, thâm thuý a man of profound learning một người học vấn uyên thâm profound doctrimes các học thuyết thâm thuý
say (giấc ngủ...)
rạp xuống, sát đất (cúi đầu chào) a profound bow sự cúi chào sát đất, sự cúi rạp xuống chào
sâu sắc, hết sức, hoàn toàn profound ignorance sự ngu dốt hết chỗ nói to take a profound interest hết sức quan tâm, quan tâm sâu sắc to simulate a profound indifference làm ra vẻ hết sức thờ ơ a profound sigh tiếng thở dài sườn sượt
danh từ
(thơ ca) (the profound) đáy sâu thăm thẳm (của đại dương, của tâm hồn...)
|
|