| [prə'mout] |
| ngoại động từ |
| | (to promote somebody to something) nâng ai lên địa vị hoặc cấp bậc cao hơn; thăng chức; thăng cấp |
| | she worked hard and was soon promoted |
| cô ta làm việc tích cực và chẳng bao lâu đã được thăng chức |
| | his assistant was promoted over his head |
| trợ lý của ông ta đã được thăng chức cao hơn ông ta |
| | the football team was promoted to the first division |
| đội bóng đá được nâng lên hạng nhất |
| | he was promoted to sergeant |
| anh ta được thăng cấp trung sĩ |
| | xúc tiến, đẩy mạnh |
| | the organization works to promote friendship between nations |
| tổ chức này hoạt động để thúc đẩy tình hữu nghị giữa các dân tộc |
| | to promote a bill in Parliament |
| vận động cho một dự luật được Nghị viện thông qua |
| | quảng cáo (cái gì) để bán |
| | a publicity campaign to promote her new book |
| một chiến dịch quảng cáo để đẩy mạnh việc bán quyển sách của bà ta |