protest
protest | ['proutest] | | danh từ | | | sự phản đối, sự phản kháng, sự kháng nghị; lời phản đối, lời phản kháng, lời kháng nghị | | | to pay a sum under protest | | miễn cưỡng phải trả một món tiền; vừa trả một món tiền vừa phản kháng lại | | | (thương nghiệp) giấy chứng (để làm chứng người nợ không chịu nhận hoặc trả ngân phiếu) | | | protest for non-acceptance | | giấy chứng nhận về sự không nhận (ngân phiếu...) | | | sự xác nhận long trọng, sự cam đoan, sự quả quyết, lời xác nhận long trọng, lời cam đoan, lời quả quyết | | | under protest | | | vùng vằng; miễn cưỡng | | [prə'test] | | ngoại động từ | | | long trọng, xác nhận, cam đoan, quả quyết | | | to protest one's innocence | | cam đoan là vô tội | | | phản kháng, kháng nghị | | nội động từ | | | (+ against) phản kháng, phản đối, kháng nghị |
/protest/
danh từ sự phản đối, sự phản kháng, sự kháng nghị; lời phản đối, lời phản kháng, lời kháng nghị under protest phản đối lại, kháng lại, vùng vằng; miễn cưỡng to pay a sum under protest miễn cưỡng phải trả một món tiền; vừa trả một món tiền vừa phản kháng lại (thương nghiệp) giấy chứng (để làm chứng người nợ không chịu nhận hoặc trả ngân phiếu) protest for non-acceptance giấy chứng nhận về sự không nhận (ngân phiếu...) sự xác nhận long trọng, sự cam đoan, sự quả quyết, lời xác nhận long trọng, lời cam đoan, lời quả quyết[prə'test]
ngoại động từ long trọng, xác nhận, cam đoan, quả quyết to protest one's innocence cam đoan là vô tội phản kháng, kháng nghị
nội động từ ((thường) against) phản kháng, phản đối, kháng nghị
|
|