| [pru:v] |
| ngoại động từ |
| | (to prove something to somebody) chứng tỏ; chứng minh |
| | to prove the truth |
| chứng minh sự thật |
| | to prove one's goodwill |
| chứng tỏ thiện chí của mình |
| | to prove somebody's guilt/that somebody is guilty |
| chứng minh tội lỗi của ai/chứng minh rằng ai có tội |
| | xác nhận; chứng thực (cũng) probate |
| | the will has to be proved before we can inherit |
| chúc thư phải được chứng thực thì chúng ta mới có thể hưởng di sản |
| | (to prove (oneself) something) tỏ ra |
| | the old methods proved best after all |
| các phương pháp cũ rốt cuộc tỏ ra là tốt nhất |
| | the task proved (to be) more difficult than we'd thought |
| công việc tỏ ra là khó khăn hơn chúng ta tưởng |
| | she always proved herself (to be) a beauty-queen |
| cô ta luôn tự cho mình là một hoa hậu |
| | thử (súng...); (toán học) thử (một bài toán); (ngành in) in thử (một bản khắc...) |
| | (từ cổ, nghĩa cổ) thử thách |
| | to prove the courage of somebody |
| thử thách lòng can đảm của ai |
| nội động từ |
| | (nói về bột nhào) nở phồng ra do tác dụng của men |
| | to prove one's/the case/point |
| | chứng minh trường hợp/quan điểm |
| | he quoted figures to prove his case |
| anh ta viện dẫn các số liệu để chứng minh trường hợp của mình |
| | she claimed that money had been wasted and our financial difficulties seemed to prove her pointx |
| bà ấy cho là tiền bạc bị phung phí và dường như các khó khăn về tài chính của chúng tôi chứng minh quan điểm đó |