pull
pull
pull When you pull something, you make it move by tugging at it. | [pul] | | danh từ | | | sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật | | | to give a pull at the belt | | giật chuông một cái | | | sự kéo, sự đẩy, sự hút; sức kéo, sức đẩy, sức hút | | | pull of a magnet | | sức hút của nam châm | | | sức hút, sức lôi cuốn (của một người) | | | the pull of the wandering life | | sức thu hút của cuộc sống lang thang | | | tay kéo, nút giật (ngăn kéo, chuông...) | | | drawer pull | | nút kéo của một ngăn bàn | | | sự chèo thuyền, sự gắng chèo (thuyền); cú bơi chèo | | | to go for a pull on the river | | đi chơi chèo thuyền trên sông | | | (thông tục) tác động, ảnh hưởng đến người khác | | | sự tu một hơi (rượu..), sự hút một hơi (thuốc...) | | | to have a pull at a cigarette | | hút một hơi thuốc lá | | | sự gắng sức, sự cố gắng liên tục | | | a pull to the top of the mountain | | sự cố gắng trèo lên đỉnh núi | | | sự ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua ngựa) | | | (thể dục,thể thao) cú tay bóng sang trái (đánh crickê, gôn...) | | | (từ lóng) thế hơn, thế lợi | | | to have the pull of somebody | | được thế lợi hơn ai | | | (nghĩa bóng) thân thế, thế lực | | | (ngành in) bản in độc nhất, bản in thử | | ngoại động từ | | | lôi, kéo, giật | | | to pull the cart | | kéo xe bò | | | to pull the bell | | giật chuông | | | to pull someone by the sleeve | | kéo tay áo ai | | | to pull someone's ear; to pull someone by the ear | | bẹo tai ai | | | to pull on one's stocking | | kéo bít tất lên | | | to pull one's cap over one's ears | | kéo mũ chụp xuống tai | | | (+ up) nhổ (răng...) | | | ngắt, hái (hoa...) | | | xé toạc ra, căng đến rách ra | | | to pull the seam of a dress | | xé toạc đường khâu của chiếc áo | | | to pull one's muscle | | duỗi căng bắp thịt đến sái ra | | | lôi kéo, tranh thủ, thu hút (khách hàng, sự ủng hộ...) | | | chèo (thuyền), được chèo bằng | | | this boat pulls four oars | | thuyền này được chèo bằng bốn mái chèo | | | cố gắng làm, gắng sức làm | | | to pull up hill | | gắng sức trèo lên đồi | | | (thông tục) ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua); cố ý kìm sức lại | | | to pull one's punches | | kìm lại không đấm hết sức (đấu quyền anh); không đấm được hết sức; (nghĩa bóng) chỉ trích dè dặt | | | (thể dục,thể thao) tạt (quả bóng) sang trái (chơi crickê, gôn...) | | | (từ hiếm,nghĩa hiếm) moi ruột (chim, gà...) | | | (thông tục) làm, thi hành | | | to pull a raid | | làm một cuộc bố ráp | | | (từ lóng) bắt (ai); mở một cuộc bố ráp ở (nơi nào) | | | (ngành in) in (một bản in thử) (ở máy in tay) | | nội động từ | | | (+ at) lôi, kéo, giật, cố kéo | | | to pull at something | | kéo cái gì | | | the horse pulls well | | con ngựa kéo tốt | | | uống một hơi, hút một hơi (rượu, thuốc lá...) | | | (thể dục,thể thao) tạt bóng sang trái (crickê, gôn) | | | có ảnh hưởng đối với, có tác dụng đối với | | | opinions that pull with the public | | những ý kiến có ảnh hưởng đối với quần chúng | | | to pull about | | | lôi đi kéo lại, giằng co | | | ngược đãi | | | to pull apart | | | xé toạc ra | | | chê bai, chỉ trích, đả kích tơi bời | | | to pull down | | | kéo xuống, lật đổ, phá đổ (một ngôi nhà...) | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ bệ; làm nhục | | | làm giảm (sức khoẻ...); giảm (giá...), làm chán nản | | | to pull for | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tích cực, ủng hộ, cổ vũ, động viên | | | hy vọng ở sự thành công của | | | to pull in | | | kéo về, lôi vào, kéo vào | | | vào ga (xe lửa) | | | (từ lóng) bắt | | | to pull off | | | kéo bật ra, nhổ bật ra | | | thắng (cuộc đấu), đoạt giải | | | đi xa khỏi | | | the boat pulled off from the shore | | con thuyền ra xa bờ | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thực hiện, làm xong, làm trọn | | | to pull out | | | kéo ra, lôi ra | | | the drawer won't pull out | | ngăn kéo không kéo ra được | | | nhổ ra (răng) | | | bơi chèo ra, chèo ra | | | ra khỏi ga (xe lửa) | | | rút ra (quân đội); rút khỏi (một hiệp ước...) | | | (hàng không) lấy lại thăng bằng sau khi bổ nhào (máy bay) | | | to pull over | | | kéo sụp xuống; kéo (áo nịt...) qua đầu | | | lôi kéo về phía mình | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lái về phía bờ đường | | | to pull round | | | bình phục, phục hồi sức khoẻ (sau khi ốm) | | | chữa khỏi | | | the doctors tried in vain to pull him round | | các bác sĩ đã cố gắng hết sức mà không chữa khỏi được cho anh ta | | | to pull through | | | qua khỏi được (cơn ốm); thoát khỏi được; xoay sở được thoát (cảnh khó khăn); làm cho qua khỏi được (cơn ốm, cảnh khó khăn...) | | | to pull together | | | hoà hợp với nhau, ăn ý với nhau | | | to pull oneself together | | lấy lại can đảm; bình tĩnh lại, tỉnh trí lại | | | to pull up | | | nhổ lên, lôi lên, kéo lên | | | dừng lại; làm dừng lại | | | la mắng, quở trách | | | ghìm mình lại, nén mình lại | | | vượt lên trước (trong cuộc đua...) | | | (từ lóng) bắt | | | to be pulled | | | suy nhược | | | chán nản | | | to pull caps (wigs) | | | cãi nhau, đánh nhau | | | pull devil!, pull baker! | | | như baker | | | to pull a face | | | to pull faces | | | nhăn mặt | | | to pull a long face | | | như face | | | to pull someone's leg | | | như leg | | | to pull someone's nose | | | to pull someone by the nose | | | chửi xỏ ai; làm mất thể siện của ai | | | to pull a good oar | | | là tay chèo giỏi, là tay bơi thuyền giỏi | | | to pull out of the fire | | | cứu vãn được tình thế vào lúc nguy ngập | | | to pull the strings (ropes, wires) | | | giật dây (bóng) | | | to pull one's weight | | | như weight |
/pul/ danh từ sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật to give a pull at the belt giật chuông một cái sự kéo, sức đẩy, sự hút pull of a magnet sức hút của nam châm nút kéo, nút giật (ngăn kéo, chuông...) drawer pull nút kéo của một ngăn bàn sự chèo thuyền, sự gắng chèo (thuyền); cú bơi chèo to go for a pull on the river đi chơi chèo thuyền trên sông hớp, hơi (uống rượu, hút thuốc...) to have a pull at a cigarette hút một hơi thuốc lá sự gắng sức, sự cố gắng liên tục a pull to the top of the mountain sự cố gắng trèo lên đỉnh núi sự ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua ngựa) (thể dục,thể thao) cú tay bóng sang trái (đánh crickê, gôn...) (từ lóng) thế hơn, thế lợi to have the pull of somebody được thế lợi hơn ai (nghĩa bóng) thân thế, thế lực (ngành in) bản in thử đầu tiên
ngoại động từ lôi, kéo, giật to pull the cart kéo xe bò to pull the bell giật chuông to pull someone by the sleeve kéo tay áo ai to pull someone's ear; to pull someone by the ear bẹo tai ai to pull on one's stocking kéo bít tất lên to pull one's cap over one's ears kéo mũ chụp xuống tai ((thường) up) nhổ (răng...) ngắt, hái (hoa...) xé toạc ra, căng đến rách ra to pull the seam of a dress xé toạc đường khâu của chiếc áo to pull one's muscle duỗi căng bắp thịt đến sái ra lôi kéo, tranh thủ, thu hút (khách hàng, sự ủng hộ...) chèo (thuyền), được chèo bằng this boat pulls four oars thuyền này được chèo bằng bốn mái chèo cố gắng làm, gắng sức làm to pull up hill gắng sức trèo lên đồi (thông tục) ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua); cố ý kìm sức lại to pull one's punches kìm lại không đấm hết sức (đấu quyền anh); không đấm được hết sức ((nghĩa bóng)) chỉ trích dè dặt (thể dục,thể thao) tạt (quả bóng) sang trái (chơi crickê, gôn...) (từ hiếm,nghĩa hiếm) moi ruột (chim, gà...) (thông tục) làm, thi hành to pull a raid làm một cuộc bố ráp (từ lóng) bắt (ai); mở một cuộc bố ráp ở (nơi nào) (ngành in) in (một bản in thử) (ở máy in tay)
nội động từ ((thường) at) lôi, kéo, giật, cố kéo to pull at something kéo cái gì the horse pulls well con ngựa kéo tốt uống một hơi, hút một hơi (rượu, thuốc lá...) (thể dục,thể thao) tạt bóng sang trái (crickê, gôn) có ảnh hưởng đối với, có tác dụng đối với opinions that pull with the public những ý kiến có ảnh hưởng đối với quần chúng !to pull about lôi đi kéo lại, giằng co ngược đãi !to pull apart xé toạc ra chê bai, chỉ trích, đả kích tơi bời !to pull down kéo xuống, lật đổ, phá đổ (một ngôi nhà...) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ bệ; làm nhục làm giảm (sức khoẻ...); giảm (giá...), làm chán nản !to pull for (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tích cực, ủng hộ, cổ vũ, động viên hy vọng ở sự thành công của !to pull in kéo về, lôi vào, kéo vào vào ga (xe lửa) (từ lóng) bắt !to pull off kéo bật ra, nhổ bật ra thắng (cuộc đấu), đoạt giải đi xa khỏi the boat pulled off from the shore con thuyền ra xa bờ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thực hiện, làm xong, làm trọn !to pull out kéo ra, lôi ra the drawer won't pull out ngăn kéo không kéo ra được nhổ ra (răng) bơi chèo ra, chèo ra ra khỏi ga (xe lửa) rút ra (quân đội); rút khỏi (một hiệp ước...) (hàng không) lấy lại thăng bằng sau khi bổ nhào (máy bay) !to pull over kéo sụp xuống; kéo (áo nịt...) qua đầu lôi kéo về phía mình (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lái về phía bờ đường !to pull round bình phục, phục hồi sức khoẻ (sau khi ốm) chữa khỏi the doctors tried in vain to pull him round các bác sĩ đã cố gắng hết sức mà không chữa khỏi được cho anh ta !to pull through qua khỏi được (cơn ốm); thoát khỏi được; xoay sở được thoát (cảnh khó khăn); làm cho qua khỏi được (cơn ốm, cảnh khó khăn...) !to pull together hoà hợp với nhau, ăn ý với nhau to pull oneself together lấy lại can đảm; bình tĩnh lại, tỉnh trí lại !to pull up nhổ lên, lôi lên, kéo lên dừng lại; làm dừng lại la mắng, quở trách ghìm mình lại, nén mình lại vượt lên trước (trong cuộc đua...) (từ lóng) bắt !to be pulled suy nhược chán nản !to pull caps (wigs) câi nhau, đánh nhau !pull devil!, pull baker! (xem) baker !to pull a face !to pull faces nhăn mặt !to pull a long face (xem) face !to pull someone's leg (xem) leg !to pull someone's nose !to pull someone by the nose chửi xỏ ai; làm mất thể siện của ai !to pull a good oar là tay chèo giỏi, là tay bơi thuyền giỏi !to pull out of the fire cứu vân được tình thế vào lúc nguy ngập !to pull the strings (ropes, wires) giật dây (bóng) !to pull one's weight (xem) weight
|
|